THƯ NGỎ
Kính gởi: Quý khách hàng sử dụng điện
Công ty Điện lực Quảng Nam (QNaPC) xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng trong quá trình sử dụng điện thời gian qua.
Với mục tiêu nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, đến nay QNaPC đã hoàn thành lắp đặt công tơ điện tử và hệ thống tự động thu thập dữ liệu đo đếm từ xa cho 100% khách hàng sử dụng điện, đảm bảo hạ tầng để ghi chỉ số công tơ (GCSCT) vào ngày cuối tháng.
Thực hiện chỉ đạo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Tổng công ty Điện lực miền Trung, QNaPC sẽ thực hiện thay đổi ngày GCSCT trên cơ sở đã thỏa thuận và thống nhất với khách hàng tại Hợp đồng mua bán điện và các phụ lục thỏa thuận khác.
- Thời gian thực hiện: Từ tháng 10/2023, cụ thể theo kế hoạch tại từng khu vực.
- Phạm vi áp dụng: Khách hàng (sinh hoạt và ngoài sinh hoạt) mua điện sau trạm biến áp công cộng.
- Nguyên tắc tính toán hóa đơn tiền điện: Hóa đơn tiền điện được tính đúng theo quy định tại Thông tư số 16/2014/TT-BCT, Thông tư 09/2023/TT-BCT và quyết định về biểu giá hiện hành. Theo đó, trong tháng có thay đổi ngày GCSCT về ngày cuối tháng thì lượng điện sinh hoạt của từng bậc được tính toán theo số ngày thực tế của kỳ ghi chỉ số công tơ đó; nghĩa là số ngày sử dụng điện của khách hàng sẽ nhiều hơn so với cùng kỳ, tương ứng sản lượng điện tiêu thụ sẽ cao hơn cùng kỳ, tuy nhiên không ảnh hưởng đến quyền lợi của khách hàng sử dụng điện (xem ví dụ minh họa ở trang sau). Trong các tháng tiếp theo, số ngày sử dụng điện bằng đúng số ngày trong tháng.
Việc thay đổi ngày GCSCT về ngày cuối tháng giúp khách hàng dễ nhớ, dễ kiểm tra theo dõi điện năng sử dụng theo đúng số ngày trong tháng (từ ngày 01 đến hết ngày cuối tháng).
Để công tác thay đổi ngày GCSCT được thuận lợi, đạt hiệu quả cao, QNaPC rất mong nhận được sự quan tâm, chia sẻ và phối hợp cùng thực hiện từ Quý khách hàng. Công ty Điện lực Quảng Nam trân trọng lắng nghe và tiếp thu ý kiến đóng góp của Quý khách hàng qua các kênh:
- Tổng đài: 19001909 - Website: http://cskh.cpc.vn
- Ứng dụng EVNCPC CSKH: Android – iOS
- Zalo OA: TCT Điện lực miền Trung – EVNCPC
Trân trọng!
CÔNG TY ĐIỆN LỰC QUẢNG NAM
Địa chỉ: 05 Trần Hưng Đạo, phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Tổng đài: 19001909
KẾ HOẠCH DỊCH CHUYỂN NGÀY GHI CHỈ SỐ VỀ CUỐI THÁNG NĂM 2023
TT
|
Mã đơn vị
|
Điện lực
|
Số lộ trình chuyển ngày Ghi chỉ số
|
Số KH chuyển ngày
Ghi chỉ số
|
Tỷ lệ KH
(%)
|
Sinh hoạt
|
Ngoài Sinh hoạt
|
Tổng
|
1
|
PC05AA
|
Tam Kỳ
|
116
|
14.047
|
1.299
|
15.346
|
36,99
|
2
|
PC05BB
|
Núi Thành
|
144
|
21.219
|
1.626
|
22.845
|
46,04
|
3
|
PC05CC
|
Hội An
|
152
|
19.221
|
2.584
|
21.805
|
53,03
|
4
|
PC05DD
|
Duy Xuyên
|
133
|
22.317
|
3.195
|
25.512
|
52,36
|
5
|
PC05EE
|
Tiên Phước
|
80
|
14.693
|
1.424
|
16.117
|
34,47
|
6
|
PC05FF
|
Thăng Bình
|
173
|
27.211
|
1.934
|
29.145
|
53,35
|
7
|
PC05GG
|
Đại Lộc
|
113
|
17.113
|
2.178
|
19.291
|
39,48
|
8
|
PC05HH
|
Hiệp Đức
|
63
|
4.959
|
417
|
5.376
|
29,36
|
9
|
PC05II
|
Điện Bàn
|
108
|
15.545
|
1.730
|
17.275
|
37,87
|
10
|
PC05KK
|
Đông Giang
|
8
|
377
|
9
|
386
|
3,13
|
11
|
PC05MM
|
Quế Sơn
|
87
|
14.122
|
1.288
|
15.410
|
42,87
|
12
|
PC05NN
|
Trà My
|
117
|
6.322
|
638
|
6.960
|
45,30
|
13
|
PC05PP
|
Nam Giang
|
73
|
4.490
|
387
|
4.877
|
66,24
|
Toàn PC
|
1.367
|
181.636
|
18.709
|
200.345
|
42,98
|
CÁCH TÍNH TIỀN ĐIỆN TRONG THÁNG CÓ THAY ĐỔI NGÀY GCSCT VỀ NGÀY CUỐI THÁNG
1. Cách tính mức sử dụng điện của từng bậc trong tháng có thay đổi ngày ghi chỉ số công tơ theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ Công Thương:
Trong đó: Số ngày tròn tháng là số ngày theo lịch của tháng có ngày đầu kỳ của kỳ ghi chỉ số.
2. Ví dụ minh họa:
Một khách hàng sinh hoạt (01 hộ sử dụng điện) có ngày ghi chỉ số công tơ vào ngày 11 hàng tháng, trong tháng 10/2023 thực hiện thay đổi ngày ghi chỉ số về ngày cuối tháng, điện năng tiêu thụ là 650 kWh. Kỳ hóa đơn tháng 10/2023 tính từ ngày 12/9/2023 đến ngày 31/10/2023, tổng số ngày sử dụng điện là 50 ngày. Ngày đầu kỳ của kỳ ghi chỉ số là ngày 12/9/2023 nên số ngày tròn tháng là số ngày theo lịch của tháng 9/2023 (30 ngày). Mức sử dụng điện của bậc 1 trong tháng 10/2023 được tính như sau:
Bậc 1
|
=
|
50 (kWh)
|
x 50(ngày) x 1(hộ) = 83 (kWh)
|
30 (ngày)
|
Tính tương tự cho các bậc khác, tiền điện tháng 10/2023 của khách hàng trên như sau:
Bậc thang
|
Đơn giá (đ/kWh)
|
Mức sử dụng điện của từng bậc quy định theo biểu giá điện (kWh)
|
Mức sử dụng điện của từng bậc để tính tiền (kWh)
|
Điện năng tiêu thụ (kWh)
|
Tiền (đồng)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)*(1)
|
1
|
1.728
|
50
|
83
|
83
|
143.424
|
2
|
1.786
|
50
|
83
|
83
|
148.238
|
3
|
2.074
|
100
|
166
|
166
|
344.284
|
4
|
2.612
|
100
|
166
|
166
|
433.592
|
5
|
2.919
|
100
|
166
|
152
|
443.688
|
6
|
3.015
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
Cho kWh từ 665 trở lên
|
-
|
0
|
Tổng cộng
|
|
|
|
650
|
1.513.226
|
Tiền thuế GTGT (theo quy định)
|
|
|
|
|
Tiền thuế GTGT (theo quy định)
|
Tổng tiền
(bao gồm tiền thuế GTGT)
|
|
|
|
|
Tổng tiền
(bao gồm tiền thuế GTGT)
|